Cập nhật mã biển số xe cơ giới Việt Nam
Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ thể hiện riêng cho mỗi phương tiện xe cơ giới theo từng khu vực, từng vùng miền. Tuy nhiên với 64 tỉnh thành trên cả nước cùng nhiều mã vùng khác nhau liệu bạn có nhớ hết? Tham khảo bài viết sau đây.
Biển xe dân sự
Số | Tỉnh/thành phố |
---|---|
10 | Dự trữ |
11 | Cao Bằng |
12 | Lạng Sơn |
13 | Bắc Giang và Bắc Ninh (13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành) |
14 | Quảng Ninh |
15 | TP Hải Phòng |
16 | |
17 | Thái Bình |
18 | Nam Định |
19 | Phú Thọ |
20 | Thái Nguyên |
21 | Yên Bái |
22 | Tuyên Quang |
23 | Hà Giang |
24 | Lào Cai |
25 | Lai Châu |
26 | Sơn La |
27 | Điện Biên |
28 | Hòa Bình |
29 | TP Hà Nội |
30 | |
31 | |
32 | |
33 | |
34 | Hải Dương |
35 | Ninh Bình |
36 | Thanh Hóa |
37 | Nghệ An |
38 | Hà Tĩnh |
39 (Thêm đầu biển số ô tô, xe máy Hà Nội và TP.HCM) | Đồng Nai |
Số | Tỉnh/thành phố |
---|---|
40 (Thêm đầu biển số ô tô, xe máy Hà Nội và TP.HCM) | TP Hà Nội |
41 (Thêm đầu biển số ô tô, xe máy Hà Nội và TP.HCM) | TP Hồ Chí Minh |
42 | Dự trữ |
43 | TP Đà Nẵng |
44 | Dự trữ |
45 | Dự trữ |
46 | Dự trữ |
47 | Đắk Lắk |
48 | Đắk Nông |
49 | Lâm Đồng |
50 | TP Hồ Chí Minh |
51 | |
52 | |
53 | |
54 | |
55 | |
56 | |
57 | |
58 | |
59 | |
60 | Đồng Nai |
61 | Bình Dương |
62 | Long An |
63 | Tiền Giang |
64 | Vĩnh Long |
65 | TP Cần Thơ |
66 | Đồng Tháp |
67 | An Giang |
68 | Kiên Giang |
69 | Cà Mau |
Số | Tỉnh/thành phố |
---|---|
70 | Tây Ninh |
71 | Bến Tre |
72 | Bà Rịa–Vũng Tàu |
73 | Quảng Bình |
74 | Quảng Trị |
75 | Thừa Thiên–Huế |
76 | Quảng Ngãi |
77 | Bình Định |
78 | Phú Yên |
79 | Khánh Hòa |
80 | Các cơ quan Trung ương |
81 | Gia Lai |
82 | Kon Tum |
83 | Sóc Trăng |
84 | Trà Vinh |
85 | Ninh Thuận |
86 | Bình Thuận |
87 | Dự trữ |
88 | Vĩnh Phúc |
89 | Hưng Yên |
90 | Hà Nam |
91 | Dự trữ |
92 | Quảng Nam |
93 | Bình Phước |
94 | Bạc Liêu |
95 | Hậu Giang |
96 | Dự trữ |
97 | Bắc Kạn |
98 | Bắc Giang (13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành) |
99 | Bắc Ninh (13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành) |
Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng
Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng gồm mã (2 chữ cái – như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự): Trong quân đội còn một số ký hiệu mới mà chưa biết ví dụ như: AN…
Ký hiệu | Cơ quan áp dụng | |
---|---|---|
A: Quân đoàn | AA | Quân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết Thắng |
AB | Quân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang | |
AC | Quân đoàn 3 – Binh đoàn Tây Nguyên | |
AD | Quân đoàn 4 – Binh đoàn Cửu Long | |
AV | Binh đoàn 11 – Tổng Công ty Xây dựng Thành An | |
AT | Binh đoàn 12 – Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn | |
AN | Binh đoàn 15 (AX – Binh đoàn 16) | |
AP | Lữ đoàn 144 | |
B: Binh chủng, Bộ tư lệnh | BBB | Bộ binh – Binh chủng tăng thiết giáp |
BC | Binh chủng Công binh | |
BH | Binh chủng Hóa học | |
BK | Binh chủng Đặc công | |
BL | Bộ tư lệnh bảo vệ lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
BT | Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc | |
BP | Bộ tư lệnh Pháo binh | |
BS | Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn – Bộ đội Trường Sơn) | |
BV | Tổng Cty Dịch vụ bay | |
H: Học viện | HA | Học viện Quốc phòng |
HB | Học viện Lục quân | |
HC | Học viện Chính trị quân sự | |
HD | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
HE | Học viện Hậu cần | |
HT | Trường Sĩ quan lục quân I | |
HQ | Trường Sĩ quan lục quân II | |
HN | Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh | |
HH | Học viện quân y | |
K: Quân khu | KA | Quân khu 1 |
KB | Quân khu 2 | |
KC | Quân khu 3 | |
KD | Quân khu 4 | |
KV | Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh) | |
KP | Quân khu 7 (Trước là KH) | |
KK | Quân khu 9 | |
KT | Quân khu Thủ đô | |
KN | Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại) | |
P: Cơ quan đặc biệt | PA | Cục đối ngoại Bộ Quốc phòng |
PP | Bộ Quốc phòng – Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này | |
PM | Viện thiết kế – Bộ Quốc phòng | |
PK | Ban Cơ yếu – Bộ Quốc phòng | |
PT | Cục tài chính – Bộ Quốc phòng | |
PY | Cục Quân y – Bộ Quốc phòng | |
PQ | Trung tâm khoa học và kỹ thuật Quân sự (viện kỹ thuật Quân sự) | |
PX | Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga | |
PC, HL | Trước là Tổng cục II – Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt…) | |
Q: Quân chủng | QA | Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân) |
QB | Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng | |
QH | Quân chủng Hải quân | |
T: Tổng cục | TC | Tổng cục Chính trị |
TH | Tổng cục Hậu cần – (TH 90/91 – Tổng Cty Thành An BQP – Binh đoàn 11) | |
TK | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | |
TT | Tổng cục kỹ thuật | |
TM | Bộ Tổng tham mưu | |
TN | Tổng cục tình báo quân đội | |
DB | Tổng công ty Đông Bắc – BQP | |
ND | Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – BQP | |
CH | Bộ phận chính trị của Khối văn phòng – BQP | |
VB | Khối văn phòng Binh chủng – BQP | |
VK | Ủy ban tìm kiếm cứu nạn – BQP | |
CV | Tổng công ty xây dựng Lũng Lô – BQP | |
CA | Tổng công ty 36 – BQP | |
CP | Tổng Công ty 319 – Bộ Quốc phòng | |
CM | Tổng công ty Thái Sơn – BQP | |
CC | Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội (Việt Nam) | |
Cơ quan khác | VT | Tập đoàn Viễn thông Quân đội |
CB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
Thơ vui về biển số xe 64 tỉnh Việt Nam
Cao Bằng 11 chẳng sai
Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề
13 Hà Bắc mời về (*)
Quảng Ninh 14 bốn bề là than
15, 16 cùng mang
Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình
17 vùng đất Thái Bình
18 Nam Định quê mình đẹp xinh
Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng
Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng
Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng chúng ta
Yên Bái 21 ghé qua
Tuyên Quang Tây Bắc số là 22
Hà Giang rồi đến Lào Cai
23, 24 sánh vai láng giềng
Lai Châu, Sơn La vùng biên giới
25, 26 số liền kề nhau
27 lịch sử khắc sâu
Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên
28 Hòa Bình ấm êm
29 Hà Nội liền liền 32
33 là đất Hà Tây (*)
Tiếp theo 34 đất này Hải Dương
Ninh Bình vùng đất thân thương
35 là số đi đường cho dân
Thanh Hóa 36 cũng gần
37, 38 tình thân
Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi
43 Đà Nẵng khó gì
47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên
Lâm Đồng 49 thần tiên
50 Thành Phố tiếp liền 60 (TPHCM 50 – 59)
Đồng Nai số 6 lần 10 (60)
Bình Dương 61 tách rời mới ra
62 là đất không xa
Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng
63 màu mỡ Tiền Giang
Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi
Cần Thơ lúa gạo xin mời
65 là số của người Cần Thơ
Đồng Tháp 66 trước giờ
67 kế tiếp là bờ An Giang
68 biên giới Kiên Giang
Cà Mau 69 rộn ràng U Minh
70 là số Tây Ninh
Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre
72 Vũng Tàu số xe
73 xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình)
74 Quảng Trị nghĩa tình
Cố đô nước Việt Nam mình 75
76 Quảng Ngãi đến thăm
Bình Định 77 âm thầm vùng lên
78 biển số Phú Yên
Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh
81 rừng núi vây quanh
Gia Lai phố núi, thị thành Playku
Kon tum năm tháng mây mù
82 dễ nhớ mặc dù mới ra
Sóc Trăng có số 83
84 kế đó chính là Trà Vinh
85 Ninh Thuận hữu tình
86 Bình Thuận yên bình gần bên
Vĩnh Phúc 88 vùng lên
Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng
Quãng Nam đất thép thành đồng
92 số mới tiếp vòng thời gian
93 đất mới khai hoang
Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su
Bạc Liêu mang số 94
Bắc Kạn 97 có từ rất lâu
Bắc Giang 98 vùng sâu
Bắc Ninh 99 những câu Quan họ!
Hi vọng bài viết trên có thể giúp ích cho quý độc giả
My Ly (Theo Wiki)