Bảng giá xe Suzuki Swift 2020 lăn bánh mới nhất – Tiếp tục kế thừa ưu điểm của phiên bản tiền nhiệm
Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift 2020 mới nhất cùng nhiều chương trình hỗ trợ khách hàng khi mua xe trong tháng này. Các phiên bản mới nhất của Swift với nhiều màu sắc khác nhau hiện đang có mặt tại các đại lý.
Bảng giá xe Suzuki Swift 2020 cập nhật mới nhất
Bảng giá xe Suzuki Swift 2020 niêm yết
Có 3 phiên bản là Swift GL, Swift GLX, Swift GLX Special với giá xe Suzuki swift 2020 từ 499-549 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Suzuki Swift 2020 mới nhất | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Swift GL | 499 |
Suzuki Swift GLX | 549 |
Suzuki SWIFT GLX CVT Special | 562 |
Bảng giá xe Suzuki Swift 2020 lăn bánh
Bảng giá lăn bánh xe Suzuki Swift GL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 588.645.700 | 578.665.700 | 559.665.700 |
Bảng giá lăn bánh xe Suzuki Swift GLX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 |
Phí trước bạ | 65.880.000 | 54.900.000 | 54.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.235.000 | 8.235.000 | 8.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 645.395.700 | 634.415.700 | 615.415.700 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift GLX CVT Special 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 562.000.000 | 562.000.000 | 562.000.000 |
Phí trước bạ | 67.440.000 | 56.200.000 | 56.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.430.000 | 8.430.000 | 8.430.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 659.071.400 | 648.831.400 | 628.831.400 |
Tham khảo bảng giá xe Suzuki 2020 mới nhất tại ĐÂY
Liên hệ tư vấn, báo giá xe Suzuki Swift tốt nhất: 0911 442 883
Suzuki hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất ưu đãi
Bảng lãi suất cho vay mua xe Suzuki Swift 2020
Thủ tục vay mua xe Suzuki Swift trả góp
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE SUZUKI SWIFT TRẢ GÓP | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Trình tự vay mua xe Suzuki Swift trả góp
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe ô tô Suzuki Swift trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thoả thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiên khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý Suzuki để nhận xe
Tham khảo đánh giá xe Suzuki Swift 2020
Ngoại thất Suzuki Swift 2020
Xe Suzuki Swift 2020 nằm trong phân khúc xe hạng B, với kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.580 x 1.695 x 1510 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.430 mm. Phiên bản Swift 2020 sở hữu logo trước/sau mạ vàng khá thú vị, đèn pha halogen phản quang đa chiều và la-zăng 16 inch hợp kim nhôm đa chấu. Thân xe trông khá thể thao với đuôi xe mới, gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.
Phần đầu xe của Suzuki Swift mang phong cách hầm hố hơn bản tiền nhiệm. Thể hiện ở lưới tản nhiệt hình dạng mới, nằm thấp hơn, nổi gờ và nhô ra trước. Các đường nét được vuốt lại tạo cảm giác dữ dằn. Bộ đèn pha và hốc đèn sương mù cũng được thiết kế lại phù hợp với phong cách hầm hố của cả phần đầu xe mà những kỹ sư thiết kế của Swift muốn hướng tới.
Đuôi xe với hệ thống treo sau cũng được hạ thấp. Hệ thống ống xả đôi mạnh mẽ. Các đối thủ có thể kể đến của Swift là Ford Fiesta, Audi A1, Abarth 500 hay Mini Cooper. Để tăng tính cạnh tranh, hãng xe Nhật cần phải thực hiện những thay đổi đáng kể cho đứa con cưng của mình.
Nội thất Suzuki Swift 2020
Xe Suzuki Swift 2020 hoàn toàn mới được kéo dài trục cơ sở và hạ thấp vị trí ngồi, tạo ra nhiều không gian để chân và khoảng trống trên đầu nhiều hơn so với phiên bản cũ. Tất cả các phiên bản đều được trang bị nhiều không gian đựng đồ ở cả trước và sau, hàng ghế sau có thể gập 60:40, vô-lăng bọc da viền chỉ đỏ tạo cảm giác thể thao hơn.
Xe Suzuki Swift 2020 được trang bị khá nhiều tính năng tiện nghi cao cấp. Các tính năng tiêu chuẩn tên phiên bản động cơ xăng 1.2L, hộp số sàn 5 cấp bao gồm 6 túi khí, kết nối Bluetooth / USB, cruise control, đèn chạy ban ngày, vô-lăng trợ lực điện và mâm xe bằng thép.
Đó là các trang bị tiêu chuẩn trên bản thấp nhất, nhưng với 17.990 USD, phiên bản Swift MY17 trở nên hấp dẫn hơn rất nhiều với hộp số CVT tự đông, hệ thống dẫn đường GL. m. Các phụ option được trang bị trên phiên bản GLX bao gồm lẫy chuyển số trên vô-lăng, hộp số tự động 6 cấp, viền nội thất nhôm bóng, đèn pha full LED tự động, điều hòa tự động.
Động cơ và vận hành Suzuki Swift 2020
Xe Suzuki Swift 2020 vẫn là một chiếc xe hơi tuyệt vời để lái, cảm nhận mặt đường rõ ràng, mang lại cảm giác háo hức, vô-lăng đáp ứng chính xác và nhẹ nhàng cùng động cơ 3 xy-lanh 1.2L được trang bị trên Swift 2020 cho công suất 88 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 120Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút.
Sức mạnh của Swift thực sự thua kém động cơ 1.5L trên cả Mazda 2 và KIA Rio nhưng nhờ vào cân nặng chênh lệch đến 100Kg, Swift vẫn cho khả năng tăng tốc tương tự nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn, chỉ ở mức 5L/100km đường hỗn hợp nhờ nhỏ hơn và nhẹ hơn. Tất cả các phiên bản Swift đều có cân nặng dưới 920Kg, nhẹ hơn tất cả các đối thủ của mình.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Suzuki Swift GL | Suzuki Swift GLX |
Kích thước DxRxC | 3840 x 1735 x 1495 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2450 mm | |
Khoảng sáng gầm | 120 mm | |
Động cơ | Xăng 1.2L, 4 xy lanh, 16 van | |
Dung tích | 1197cc | |
Công suất cực đại | 83 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 113 Nm tại 4200 vòng/phút | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Mức tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị (L/100km) | 3.67 / 4.65 / 6.34 | |
Lốp xe | 185/55R16 | |
Bình xăng | 37L | |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Bên cạnh Suzuki Swift 2020, chúng tôi còn cung cấp cho khách hàng những mẫu xe đã qua sử dụng như: Suzuki Swift 2010, Suzuki Swift 2011, Suzuki Swift 2012, Suzuki Swift 2013, Suzuki Swift 2014, Suzuki Swift 2015, Suzuki Swift 2016, Suzuki Swift 2017, Suzuki Swift 2018,…
Liên hệ tư vấn, báo giá xe Suzuki Swift tốt nhất: 0911 442 883
Tham khảo thêm bài viết: Suzuki giới thiệu Swift Sport phiên bản Katana: Chỉ 30 “thanh kiếm” được sản xuất
My Ly ( Tổng hợp)